Fashion Era

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015

Đơn giá xây dựng nhà ở Hà Nội năm 2015 [10/02/2015]

Đơn giá xây dựng nhà ở Hà Nội 2015 hiện tại vẫn được áp dụng theo quy định trên cho tới khi có thông báo thay đổi.

Theo quyết định Số: 29/2014/QĐ-UBND của Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố và thể theo một số căn cứ luật khác thì đơn giá xây dựng nhà ở Hà Nội được quy định cụ thể như sau:
Bảng giá xây dựng mới nhà ở
Cấp, loại công trình
LOẠI NHÀ
Đơn giá xây dựng (đồng/m2sàn xây dựng)
Cấp
Loại
Chưa bao gồm VAT
Đã bao gồm VAT
Nhà cấp III
1
Nhà 1 tầng, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic.


a
Nhà có khu phụ
2.033.000
2.236.000
b
Nhà không có khu phụ
1.867.000
2.054.000
2
Nhà 1 tầng, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic.


a
Nhà có khu phụ
2.347.000
2.582.000
b
Nhà không có khu phụ
2.158.000
2.374.000
3
Nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép


a
Nhà có khu phụ
3.563.000
3.919.000
b
Nhà không có khu phụ
2.931.000
3.224.000
Nhà cấp II, III
1
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn hoặc mái ngói.
5.022.000
5.524.000
2
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT.
5.180.000
5.698.000
3
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT.
5.935.000
6.528.000
4
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT.
5.638.000
6.202.000
5
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT.
6.229.000
6.852.000
6
Nhà ở riêng lẻ cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn, móng gia cố bằng cọc BTCT.
5.368.000
5.905.000
Nhà ở riêng lẻ xây dạng biệt thự
1
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.
6.223.000
6.845.000
2
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.
6.594.000
7.253.000

Bảng giá xây dựng mới các loại nhà
Cấp, loại công trình
LOẠI NHÀ
Đơn giá xây dựng (đồng/m2sàn xây dựng)
Cấp
Loại
Chưa bao gồm VAT
Đã bao gồm VAT
Nhà kho, nhà xưởng
1
Nhà xưởng kết cấu móng bê tông, cột thép, tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục.
2.038.000
2.242.000
2
Nhà xưởng kết cấu móng, cột bê tông cốt thép tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục.
2.308.000
2.539.000
Bảng giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc
STT
NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC
Đơn vị tính
Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)
Chưa bao gồm VAT
Đã bao gồm VAT
I
Nhà tạm



1
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.
m2
1.813.000
1.994.000
2
Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.



a
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng.
m2
1.354.000
1.489.000
b
Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng.
m2
1.132.000
1.245.000
c
Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
m2
1.078.000
1.186.000
d
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng
m2
890.000
979.000
3
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá
m2
375.000
412.250
II
Nhà bán mái



1
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn
m2
1.135.000
1.249.000
2
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)



a
Mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn
m2
1.037.000
1.141.000
b
Mái giấy dầu
m2
858.000
944.000
III
Nhà sàn



1
Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm
m2
1.510.000
1.661.000
2
Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm
m2
1.287.000
1.416.000
3
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm
m2
1.183.000
1.301.000
4
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột <30 cm
m2
1.077.000
1.185.000
5
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ
m2
649.000
714.000
IV
Quán



1
Cột tre, mái lá, nền đất
m2
125.000
138.000
2
Cột tre, mái lá, nền láng xi măng
m2
176.000
194.000
V
Sân, đường



1
Lát gạch đất nung đỏ 30x30
m2
227.000
250.000
2
Lát gạch chỉ
m2
164.000
180.000
3
Lát gạch bê tông xi măng
m2
186.000
205.000
4
Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20
m2
174.000
191.000
5
Lát gạch xi măng hoa
m2
247.000
272.000
6
Bê tông
m2
235.000
259.000
7
Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá
m2
61.000
67.000
8
Láng xi măng (hoặc đổ vữa tam hợp)
m2
113.000
124.000
9
Nền Granitô
m2
295.000
324.000
VI
Tường rào



1
Tường gạch chỉ 110, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.
m2
546.000
601.000
2
Tường gạch chỉ 220, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.
m2
980.000
1.078.000
3
Xây tường, kè bằng đá hộc
m3
906.000
997.000
4
Xây tường rào gạch đá ong
m2
398.000
438.000
5
Hoa sắt
m2
434.000
477.000
6
Khung sắt góc lưới B40
m2
227.000
250.000
7
Dây thép gai (Bao gồm cả cọc)
m2
100.000
110.000
VII
Mái vẩy



1
Tấm nhựa hoặc phibrôximăng (đã bao gồm hệ khung thép đỡ)
m2
230.000
253.000
2
Ngói hoặc tôn (đã bao gồm hệ khung thép đỡ)
m2
359.000
395.000
VIII
Các công trình khác



1
Gác xép bê tông
m2
724.000
796.000
2
Gác xép gỗ
m2
375.000
412.000
3
Bể nước
m3
2.240.000
2.464.000
4
Bể phốt
m3
2.652.000
2.917.000
5
Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá
m sâu
861.000
947.000
6
Giếng khoan sâu ≤ 25m
1 giếng
2.234.000
2.457.000
7
Giếng khoan sâu > 25m
1 giếng
2.759.000
3.035.000
8
Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT
md
524.000
576.000
IX
Cây hương
cây
1.445.000
1.590.000
X
Di chuyển mộ



1
Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiêng chuyển, hạ, chôn đắp mộ, kích thước hố đào: Dài 2,2m x rộng 0,8m x sâu 1,5m).
ngôi
4.275.000
4.703.000
2
Mộ xây



2.1
Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).
ngôi
9.899.000
10.889.000
2.2
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).
ngôi
12.220.000
13.442.000
2.3
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m).
ngôi
5.378.000
5.916.000

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Tắt [X]