Đơn giá xây dựng nhà ở Hà Nội 2015 hiện tại vẫn được áp dụng theo quy định trên cho tới khi có thông báo thay đổi.
Theo quyết định Số: 29/2014/QĐ-UBND của Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố và thể theo một số căn cứ luật khác thì đơn giá xây dựng nhà ở Hà Nội được quy định cụ thể như sau:
Bảng giá xây dựng mới nhà ở
Cấp, loại công trình
|
LOẠI NHÀ
|
Đơn giá xây dựng (đồng/m2sàn xây dựng)
| ||
Cấp
|
Loại
|
Chưa bao gồm VAT
|
Đã bao gồm VAT
| |
Nhà cấp III
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic.
| ||
a
|
Nhà có khu phụ
|
2.033.000
|
2.236.000
| |
b
|
Nhà không có khu phụ
|
1.867.000
|
2.054.000
| |
2
|
Nhà 1 tầng, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic.
| |||
a
|
Nhà có khu phụ
|
2.347.000
|
2.582.000
| |
b
|
Nhà không có khu phụ
|
2.158.000
|
2.374.000
| |
3
|
Nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép
| |||
a
|
Nhà có khu phụ
|
3.563.000
|
3.919.000
| |
b
|
Nhà không có khu phụ
|
2.931.000
|
3.224.000
| |
Nhà cấp II, III
|
1
|
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn hoặc mái ngói.
|
5.022.000
|
5.524.000
|
2
|
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT.
|
5.180.000
|
5.698.000
| |
3
|
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT.
|
5.935.000
|
6.528.000
| |
4
|
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT.
|
5.638.000
|
6.202.000
| |
5
|
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT.
|
6.229.000
|
6.852.000
| |
6
|
Nhà ở riêng lẻ cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn, móng gia cố bằng cọc BTCT.
|
5.368.000
|
5.905.000
| |
Nhà ở riêng lẻ xây dạng biệt thự
|
1
|
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.
|
6.223.000
|
6.845.000
|
2
|
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.
|
6.594.000
|
7.253.000
|
Bảng giá xây dựng mới các loại nhà
Cấp, loại công trình
|
LOẠI NHÀ
|
Đơn giá xây dựng (đồng/m2sàn xây dựng)
| ||
Cấp
|
Loại
|
Chưa bao gồm VAT
|
Đã bao gồm VAT
| |
Nhà kho, nhà xưởng
|
1
|
Nhà xưởng kết cấu móng bê tông, cột thép, tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục.
|
2.038.000
|
2.242.000
|
2
|
Nhà xưởng kết cấu móng, cột bê tông cốt thép tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục.
|
2.308.000
|
2.539.000
|
Bảng giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc
STT
|
NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)
| |
Chưa bao gồm VAT
|
Đã bao gồm VAT
| |||
I
|
Nhà tạm
| |||
1
|
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.
|
m2
|
1.813.000
|
1.994.000
|
2
|
Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.
| |||
a
|
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng.
|
m2
|
1.354.000
|
1.489.000
|
b
|
Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng.
|
m2
|
1.132.000
|
1.245.000
|
c
|
Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
|
m2
|
1.078.000
|
1.186.000
|
d
|
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng
|
m2
|
890.000
|
979.000
|
3
|
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá
|
m2
|
375.000
|
412.250
|
II
|
Nhà bán mái
| |||
1
|
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn
|
m2
|
1.135.000
|
1.249.000
|
2
|
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)
| |||
a
|
Mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn
|
m2
|
1.037.000
|
1.141.000
|
b
|
Mái giấy dầu
|
m2
|
858.000
|
944.000
|
III
|
Nhà sàn
| |||
1
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm
|
m2
|
1.510.000
|
1.661.000
|
2
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm
|
m2
|
1.287.000
|
1.416.000
|
3
|
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm
|
m2
|
1.183.000
|
1.301.000
|
4
|
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột <30 cm
|
m2
|
1.077.000
|
1.185.000
|
5
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
649.000
|
714.000
|
IV
|
Quán
| |||
1
|
Cột tre, mái lá, nền đất
|
m2
|
125.000
|
138.000
|
2
|
Cột tre, mái lá, nền láng xi măng
|
m2
|
176.000
|
194.000
|
V
|
Sân, đường
| |||
1
|
Lát gạch đất nung đỏ 30x30
|
m2
|
227.000
|
250.000
|
2
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
164.000
|
180.000
|
3
|
Lát gạch bê tông xi măng
|
m2
|
186.000
|
205.000
|
4
|
Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20
|
m2
|
174.000
|
191.000
|
5
|
Lát gạch xi măng hoa
|
m2
|
247.000
|
272.000
|
6
|
Bê tông
|
m2
|
235.000
|
259.000
|
7
|
Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá
|
m2
|
61.000
|
67.000
|
8
|
Láng xi măng (hoặc đổ vữa tam hợp)
|
m2
|
113.000
|
124.000
|
9
|
Nền Granitô
|
m2
|
295.000
|
324.000
|
VI
|
Tường rào
| |||
1
|
Tường gạch chỉ 110, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.
|
m2
|
546.000
|
601.000
|
2
|
Tường gạch chỉ 220, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.
|
m2
|
980.000
|
1.078.000
|
3
|
Xây tường, kè bằng đá hộc
|
m3
|
906.000
|
997.000
|
4
|
Xây tường rào gạch đá ong
|
m2
|
398.000
|
438.000
|
5
|
Hoa sắt
|
m2
|
434.000
|
477.000
|
6
|
Khung sắt góc lưới B40
|
m2
|
227.000
|
250.000
|
7
|
Dây thép gai (Bao gồm cả cọc)
|
m2
|
100.000
|
110.000
|
VII
|
Mái vẩy
| |||
1
|
Tấm nhựa hoặc phibrôximăng (đã bao gồm hệ khung thép đỡ)
|
m2
|
230.000
|
253.000
|
2
|
Ngói hoặc tôn (đã bao gồm hệ khung thép đỡ)
|
m2
|
359.000
|
395.000
|
VIII
|
Các công trình khác
| |||
1
|
Gác xép bê tông
|
m2
|
724.000
|
796.000
|
2
|
Gác xép gỗ
|
m2
|
375.000
|
412.000
|
3
|
Bể nước
|
m3
|
2.240.000
|
2.464.000
|
4
|
Bể phốt
|
m3
|
2.652.000
|
2.917.000
|
5
|
Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá
|
m sâu
|
861.000
|
947.000
|
6
|
Giếng khoan sâu ≤ 25m
|
1 giếng
|
2.234.000
|
2.457.000
|
7
|
Giếng khoan sâu > 25m
|
1 giếng
|
2.759.000
|
3.035.000
|
8
|
Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT
|
md
|
524.000
|
576.000
|
IX
|
Cây hương
|
cây
|
1.445.000
|
1.590.000
|
X
|
Di chuyển mộ
| |||
1
|
Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiêng chuyển, hạ, chôn đắp mộ, kích thước hố đào: Dài 2,2m x rộng 0,8m x sâu 1,5m).
|
ngôi
|
4.275.000
|
4.703.000
|
2
|
Mộ xây
| |||
2.1
|
Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).
|
ngôi
|
9.899.000
|
10.889.000
|
2.2
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).
|
ngôi
|
12.220.000
|
13.442.000
|
2.3
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m).
|
ngôi
|
5.378.000
|
5.916.000
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét